Nhôm định hình giá rẻ dòng MISUMI Economy - Giải pháp tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
Mục lục
1. Giới thiệu dòng sản phẩm nhôm định hình giá rẻ - MISUMI Economy
1.1. Tại sao MISUMI Việt Nam phát triển dòng sản phẩm nhôm định hình giá rẻ Economy?
1.2. Misumi Việt Nam đã tối ưu dòng nhôm định hình giá rẻ như thế nào?
1.3. So sánh nhôm định hình giá rẻ dòng MISUMI Economy với MISUMI tiêu chuẩn
2. Một số Loại Nhôm Định Hình Giá Rẻ tiêu biểu tại MISUMI
2.1. Nhôm định hình 40x80
2.2. Nhôm định hình 20x40
2.3. Nhôm định hình 20x20
2.4. Nhôm định hình 30x30 (nhôm định hình 3030)
2.5. Nhôm định hình 4040
3. Bảng giá nhôm định hình giá rẻ dòng Economy tại MISUMI Việt Nam
4. Quyền lợi của khách hàng khi mua hàng từ MISUMI Việt Nam
NHÔM ĐỊNH HÌNH GIÁ RẺ DÒNG MISUMI ECONOMY - GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM CHI PHÍ CHO DOANH NGHIỆP
1. Giới thiệu dòng sản phẩm nhôm định hình giá rẻ - MISUMI Economy
1.1. Tại sao MISUMI Việt Nam phát triển dòng sản phẩm nhôm định hình giá rẻ Economy?
Nhôm định hình giá rẻ là một trong những dòng sản phẩm chiến lược của MISUMI nhằm mang tới cho khách hàng một giải pháp tiết kiệm chi phí. Nhôm định hình giá rẻ có giá thành thấp hơn tới 75% so với dòng sản phẩm tiêu chuẩn nhưng chất lượng sản phẩm vẫn được đảm bảo. Nhôm định hình giá rẻ - MISUMI Economy được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng và độ bền. Với mẫu mã đẹp mắt, màu sắc sáng đẹp, chúng tôi tự tin rằng dòng nhôm định hình giá rẻ - MISUMI Economy có thể góp phần nâng cao chất lượng và thẩm mỹ cho các dự án sử dụng nhôm định hình của khách hàng.
1.2. Misumi Việt Nam đã tối ưu dòng nhôm định hình giá rẻ như thế nào?
Sản xuất hàng loạt với số lượng lớn để đạt mức giá thấp và thời gian giao hàng ngắn
Một cách làm hiệu quả của MISUMI là tận dụng quy mô sản xuất để giảm chi phí trên mỗi sản phẩm. Các sản phẩm nhôm định hình giá rẻ của MISUMI luôn được sản xuất thành loạt lớn, nhờ đó làm giảm đáng kể các chi phí cấu thành nên giá bán sản phẩm. Ngoài ra, việc sản xuất số lượng lớn cũng giúp các sản phẩm nhôm định hình giá rẻ luôn có sẵn, đáp ứng được những đơn hàng lớn và tốc độ giao hàng nhanh.
Không kiểm soát dung sai các kích thước không quan trọng
Ở các sản phẩm nhôm định hình giá rẻ, MISUMI sẽ bỏ qua việc kiểm soát dung sai các kích thước không quan trọng, bao gồm các kích thước không ảnh hưởng đến việc lắp ráp hoặc các chi tiết chính tạo ra độ cứng cho khung nhôm. Do đó, chi phí và thời gian sản xuất các dòng sản phẩm nhôm định hình giá rẻ này cũng được giảm đáng kể, trong khi vẫn đảm bảo được các tiêu chí chung về chất lượng.
1.3. So sánh nhôm định hình giá rẻ dòng MISUMI Economy với MISUMI tiêu chuẩn
Sản phẩm nhôm định hình giá rẻ của MISUMI nổi bật ở khả năng cân bằng giữa chất lượng và giá thành. Về chất lượng, các dòng nhôm định hình giá rẻ vẫn duy trì được các đặc tính cơ bản như độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ, không thua kém quá nhiều so với dòng tiêu chuẩn. Tuy nhiên, điểm khác biệt lớn nằm ở giá thành, nhờ tối ưu hóa quy trình sản xuất, dòng nhôm định hình giá rẻ có mức giá thấp hơn đáng kể so với dòng tiêu chuẩn. Điều này khiến sản phẩm của chúng tôi trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các ứng dụng không đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật quá khắt khe, mang lại giá trị kinh tế cao mà vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng.
2. Một số Loại Nhôm Định Hình Giá Rẻ tiêu biểu tại MISUMI
Nhôm định hình giá rẻ của MISUMI đa dạng về kích thước và biên dạng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng trong các ứng dụng từ nhỏ tới lớn, từ tải nặng tới tải nhẹ. Tại Misumi, chúng tôi có sẵn nhiều kích thước nhôm định hình giá rẻ khác nhau như: nhôm định hình 40x40 (nhôm định hình 4040), nhôm định hình 40x80, nhôm định hình 20x40, nhôm định hình 30x30, nhôm định hình 20x20, …
2.1. Nhôm định hình 40x80
Nhôm định hình 40x80 dòng MISUMI Economy thuộc phân khúc nhôm định hình giá rẻ series 40 của MISUMI, có kích thước mặt cắt lớn 40x80, lớn gấp đôi dòng nhôm định hình 4040, điều này cho phép nhôm định hình 40x80 chịu tải trọng cao nên chúng thường được sử dụng trong môi trường công nghiệp, đặc biệt là đối với dây chuyền băng tải hay khung cho thiết bị tự động hóa, xe đẩy, v.v.
Nhôm định hình 40x80 dòng MISUMI Economy đa dạng về biên dạng mặt cắt, mang tới cho khách hàng nhiều lựa chọn hơn cho các ứng dụng với tải trọng khác nhau. Kích thước rãnh của các dòng nhôm định hình 40x80 là 8mm với chiều dài thanh tối đa là 6m. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ cắt theo chiều dài tùy ý một cách miễn phí.
Hình 1. Biên dạng nhôm định hình 40x80 – dòng nhôm định hình giá rẻ
2.2. Nhôm định hình 20x40
Nhôm định hình 20x40 thuộc nhóm sản phẩm nhôm định hình giá rẻ với kích thước cạnh 20x40mm, nhỏ hơn so với dòng nhôm định hình 4040.
Nhôm định hình 20x40 giá rẻ của MISUMI được cung cấp với nhiều biên dạng khác nhau với kích thước rãnh linh hoạt là 6mm hoặc 8mm. Nhôm định hình 20x40 phù hợp với các kết cấu như tủ quầy, tủ trưng bày nhỏ, …
Hình 2. Biên dạng nhôm định hình 20x40 – dòng nhôm định hình giá rẻ
2.3. Nhôm định hình 20x20
Nhôm định hình 20x20 là kích thước nhỏ nhất trong dòng sản phẩm nhôm định hình giá rẻ của MISUMI. Mặc dù kích thước nhỏ, các sản phẩm nhôm định hình 20x20 vẫn đáp ứng độ đa dạng về biên dạng thanh, giúp khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Điều này cũng giúp nhôm định hình 20x20 trở nên phổ biến trong các khung máy, đồ gá cỡ vừa và nhỏ.
Hình 3. Biên dạng nhôm định hình 20x20 – dòng nhôm định hình giá rẻ
2.4. Nhôm định hình 30x30 (nhôm định hình 3030)
Nhôm định hình 30x30 (nhôm định hình 3030) là một trong những dòng phổ biến nhất trong các sản phẩm nhôm định hình giá rẻ, cùng với nhôm định hình 4040 hoặc 3060. Nhôm định hình 30x30 dòng Economy cũng được cung cấp với những biên dạng khác nhau với chiều rộng rãnh 6mm hoặc 8mm. Dải thông số và khả năng kết hợp rộng giúp cho nhôm định hình 30x30 trở nên phổ biến trong các ứng dụng dạng khung như khung tủ trưng bày, khung máy CNC, đồ gá, …
Hình 4. Biên dạng nhôm định hình 30x30 (nhôm định hình 3030) – dòng nhôm định hình giá rẻ
2.5. Nhôm định hình 4040
Nhôm định hình 4040 là một trong những sản phẩm thuộc dòng nhôm định hình series 40 của phân khúc nhôm định hình giá rẻ dòng Misumi Economy mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các dự án lớn nhỏ khác nhau, được thiết kế với kích thước mặt cắt 40x40mm. Với khả năng chịu tải trọng tốt và độ bền cao, nhôm định hình 4040 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp như khung máy, băng tải, và các thiết bị tự động hóa.
Hình 5. Biên dạng nhôm định hình 4040 – dòng nhôm định hình giá rẻ
3. Bảng giá nhôm định hình giá rẻ dòng Economy tại MISUMI Việt Nam
Với lợi thế lớn về giá và chất lượng vẫn được đảm bảo, các sản phẩm nhôm định hình giá rẻ của chúng tôi luôn sẵn sàng để trở thành một phần quan trọng trong các dự án của bạn. Ở đây chúng tôi cung cấp bảng giá tham khảo cho dòng nhôm định hình giá rẻ hiện có ở MISUMI nhằm cung cấp cho quý khách hàng cái nhìn tổng quát, từ đó các bạn có thể so sánh và lựa chọn sản phẩm nhôm định hình giá rẻ phù hợp nhất.
DÒNG MẶT CẮT TIÊU CHUẨN TRUNG QUỐC
|
Tên sản phẩm |
Cạnh |
Biên dạng |
Mã sản phẩm |
Giá nhôm định hình (VND/m) |
Thời gian giao hàng |
Rãnh (mm) |
Tỷ trọng (kg/m) |
Nhôm định hình 4040 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 Tải nhẹ |
40 |
4040 |
LCNAL8-4040 |
186,180 |
3 |
8.2 |
1.2 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 Tải nhẹ |
40 |
4040 |
LCNDL8-4040 |
163,218 |
3 |
8.2 |
1.052 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 Tải nhẹ |
40 |
4040 |
LCFFBV8-4040 |
155,150 |
3 |
8.2 |
1 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 Tải siêu nhẹ |
40 |
4040 |
LCNDSL8-4040 |
141,187 |
3 |
8.2 |
0.91 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 Tải siêu nhẹ |
40 |
4040 |
LCFFV8-4040 |
106,748 |
3 |
8.2 |
0.809 |
Nhôm định hình 40x80 rãnh 8 Tải siêu nhẹ |
40 |
4080 |
LCNSL8-4080 |
287,183 |
3 |
8.2 |
1.851 |
Nhôm định hình 40x80 rãnh 8 Tải siêu nhẹ |
40 |
4080 |
LCNNSL8-4080 |
236,449 |
3 |
8.2 |
1.524 |
Nhôm định hình 3030 |
Nhôm định hình 3030 rãnh 6 (Nhôm định hình 30x30) Tiêu chuẩn |
30 |
3030 |
LCFS6-3030 |
141,000 |
3 |
6.2 |
0.88 |
Nhôm định hình 3030 rãnh 6 (Nhôm định hình 30x30) Tải nhẹ |
30 |
3030 |
LCNL6-3030 |
123,034 |
3 |
6.2 |
0.793 |
DÒNG MẶT CẮT TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU
|
Tên sản phẩm |
Cạnh |
Biên dạng |
Mã sản phẩm |
Giá nhôm định hình (VND/m) |
Thời gian giao hàng |
Rãnh (mm) |
Tỷ trọng (kg/m) |
Giá nhôm định hình rãnh 6 |
Nhôm định hình 20x20 rãnh 6 |
20 |
2020 |
LCF6-2020 |
83,795 |
3 |
6.2 |
0.48 |
Nhôm định hình 20x20 rãnh 6 |
20 |
2020 |
LCFB6-2020 |
81,600 |
7 |
6.2 |
0.48 |
Nhôm định hình 20x20 rãnh 6 |
20 |
2020 |
LCFR6-2020 |
81,600 |
7 |
6.2 |
0.48 |
Nhôm định hình 20x20 rãnh 6 |
20 |
2020 |
LCFT6-2020 |
93,500 |
7 |
6.2 |
0.55 |
Nhôm định hình 20x20 rãnh 6 |
20 |
4420 |
LCF6-4420 |
205,700 |
7 |
6.2 |
1.21 |
Nhôm định hình 20x40 rãnh 6 |
20 |
2040 |
LCF6-2040 |
145,750 |
3 |
6.2 |
0.84 |
Nhôm định hình 20x40 rãnh 6 |
20 |
2040 |
LCFB6-2040 |
142,800 |
7 |
6.2 |
0.84 |
Nhôm định hình 20x40 rãnh 6 |
20 |
2060 |
LCF6-2060 |
202,300 |
7 |
6.2 |
1.19 |
Nhôm định hình 20x40 rãnh 6 |
20 |
2080 |
LCF6-2080 |
261,800 |
7 |
6.2 |
1.54 |
Giá nhôm định hình rãnh 8 |
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30) |
30 |
3030 |
LCF8-3030 |
146,463 |
3 |
8.2 |
0.83 |
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30) |
30 |
3030 |
LCFB8-3030 |
147,900 |
7 |
8.2 |
0.87 |
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30) |
30 |
3030 |
LCFS8-3030 |
147,900 |
7 |
8.2 |
0.87 |
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30) |
30 |
3030 |
LCFW8-3030 |
149,600 |
7 |
8.2 |
0.88 |
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30) Tải nhẹ |
30 |
3030 |
LCFL8-3030 |
114,771 |
3 |
8.4 |
0.66 |
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30) |
30 |
3030 |
LCFT8-3030 |
166,600 |
7 |
8.2 |
0.98 |
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30) |
30 |
3030 |
LCFF8-3030 |
161,500 |
7 |
8.2 |
0.95 |
Nhôm định hình 3030 rãnh 8 (Nhôm định hình 30x30) |
30 |
3030 |
LCFR8-3030 |
156,400 |
7 |
8.2 |
0.92 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCF8-4040 |
268,038 |
3 |
8.2 |
1.54 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFW8-4040 |
295,800 |
7 |
8.2 |
1.74 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFNL8-4040 |
187,000 |
7 |
8.2 |
1.1 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFM8-4040 |
217,600 |
7 |
8.2 |
1.28 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFB8-4040 |
217,600 |
7 |
8.2 |
1.28 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFS8-4040 |
217,600 |
7 |
8.2 |
1.28 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFL8-4040 |
195,702 |
3 |
8.2 |
1.12 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFSLV8-4040 |
157,027 |
3 |
8.2 |
0.89 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFR8-4040 |
265,200 |
7 |
8.2 |
1.56 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFT8-4040 |
302,600 |
7 |
8.2 |
1.78 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFH8-4040 |
302,600 |
7 |
8.2 |
1.78 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFC8-4040 |
283,900 |
8 |
8.2 |
1.67 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFX8-4040 |
241,400 |
7 |
8.4 |
1.42 |
Nhôm định hình 4040 rãnh 8 |
40 |
4040 |
LCFF8-4040 |
251,600 |
7 |
8.2 |
1.48 |
Nhôm định hình 40x80 rãnh 8 |
40 |
4080 |
LCFV8-4080 |
482,719 |
3 |
8.2 |
2.75 |
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 |
40 |
4080 |
LCFB8-4080 |
467,500 |
7 |
8.2 |
2.75 |
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 |
40 |
4080 |
LCFS8-4080 |
467,500 |
7 |
8.2 |
2.75 |
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 Tải nhẹ |
40 |
4080 |
LCFLV8-4080 |
395,522 |
3 |
8.2 |
2.26 |
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 |
40 |
4080 |
LCFW8-4080 |
571,200 |
7 |
8.2 |
3.36 |
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 Tải siêu nhẹ |
40 |
4080 |
LCFSL8-4080 |
341,700 |
7 |
8.2 |
2.01 |
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 |
40 |
4060 |
LCF8-4060 |
431,800 |
7 |
8.2 |
2.54 |
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 |
40 |
40120 |
LCF8-40120 |
731,000 |
7 |
8.2 |
4.3 |
Nhôm định hình 4080 rãnh 8 |
40 |
40160 |
LCF8-40160 |
848,300 |
7 |
8.2 |
4.99 |
(Lưu ý: Giá nhôm định hình có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng. Vui lòng kiểm tra giá trực tiếp tại trang web của MISUMI Việt Nam. Giá trên đã bao gồm phí vận chuyển. MISUMI miễn phí vận chuyển cho tất cả các đơn hàng.)
4. Quyền lợi của khách hàng khi mua hàng từ MISUMI Việt Nam
MISUMI luôn mong muốn đảm bảo quyền lợi của quý khách hàng khi mua các sản phẩm của mình, đặc biệt là dòng sản phẩm nhôm định hình giá rẻ, bạn sẽ được hưởng các ưu đãi, lợi thế như:
- Các sản phẩm nhôm định hình giá rẻ luôn được đảm bảo chất lượng ở mức cao, nhưng với mức giá cạnh tranh nhất có thể.
- Kích thước, hình dạng mặt cắt nhôm định hình giá rẻ rất đa dạng, có cả dòng mặt cắt tiêu chuẩn châu Âu và tiêu chuẩn Trung Quốc, phù hợp với nhiều loại ứng dụng khác nhau.
- Phụ kiện đi kèm luôn có sẵn và đa dạng, thông số kỹ thuật rõ ràng giúp bạn dễ dàng tìm kiếm và mua sắm.
- Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tùy chọn giao hàng linh hoạt, miễn phí vận chuyển toàn quốc từ 1 sản phẩm.